SẢN PHẨM
Tìm kiếm
  • Lõi lọc đường ống Ingersoll Rand Series 8534
Lõi lọc đường ống Ingersoll Rand Series 8534

Lõi lọc đường ống Ingersoll Rand Series 8534

Hãng sản xuất: INGERSOLL RAND

Mã số: Rand Series 8534

Model máy: Rand Series 8534

Máy nén khí Hợp Nhất chuyên cung cấp lõi lọc đường ống chất lượng cao thay thế tương đương cho thương hiệu Ingersoll Rand Series 8834

Type 19, Type 40, Type 64, Type 123, Type 216, Type 275, Type 350, Type 481, Type 563, Type 706, Type 850, Type 1100, Type 1380, Type 424, Type 699, Type 1314, Type 2119, Type 2755, Type 4132, Type 6886, Type11018, Type16527

 

1. Tác dụng của lọc đường ống khí nén Ingersoll Rand.
- Lọc đường ống Ingersoll Rand là một thiết bị làm sạch khí (nước, dầu, bụi bẩn, mùi,,,) trước khi đưa khí vào đến thiết bị sử dụng khí.
- Lọc đường ống có tác dụng gần như loại bỏ hoàn toàn bụi bẩn, mùi ( lọc carbon), hoặc loại bỏ toàn bộ Vi sinh vật trong lĩnh vực thực phẩm và dược phẩm (lọc vi sinh)

2. Vai trò của lọc đường ống

- Bảo vệ hệ thống khí nén, nâng cao tuổi thọ đường ống, tăng độ bền thiết bị dùng khí
- Nâng cao hiệu quả sử dụng khí nén khi bụi bẩn và tạp chất được loại bỏ
- Ngăn ngừa nhiễm độc khí nén khi đi vào lĩnh vực thực phẩm, dược
- Tránh tình trạng tắc nghẽn xylanh, piston, hay bị ăn mòn khi đi vào các thiết bị sử dụng khí nén
- Trong máy nén khí đi ra còn hơi dầu và bụi bẩn lẫn trong không khí nên cần đi qua hệ thống lọc để khí được sạch và khô hơn trước khi sử dụng

3. Đặc trưng của lọc đường ống Ingersoll Rand (F-series Filter)
- Lọc đường ống Ingersoll Rand F-series Filter chịu được áp lực cao nhất lên đến 17 bar
- Chịu được nhiệt độ lên đến 80oC với ( Lọc D, G, H) và 30oC với lọc A
- Lõi lọc với lớp thép không gỉ chịu được sự chênh lệch áp suất cao
- Lọc có sẵn đồng hồ báo chênh áp và hệ thống xả tự động
- Lọc được thiết kế với nhiều nếp gấp sâu giúp giảm vận tốc khí để tối ưu hóa hiệu quả lọc và giảm thiểu sự tổn thất áp suất
 + Lọc nước (GP): Loại bỏ nước và hạt bụi đến 1 micron, hàm lượng hơi dầu còn lại tối đa là 0.5 mg/m3
 + Lọc thô (HE)   : Loại bỏ gần như hoàn toàn bụi, nước và dầu, hàm lượng hơi dầu còn lại tối đa là 0.01 mg/m3   
 + Lọc tinh (AC)  : Lọc than hoạt tính, hàm lượng hơi dầu còn lại nhỏ hơn 0.003 mg/m3 (0.003 ppm)
 + Lọc Carbon (DP) : Loại bỏ nước và hạt bụi đến 1 micron

Model CONN m³/min GP Element HE Element AC Element DP Element
IR Type 19 G1⁄4 0,53 88342977 88343009 88343066 88343033
IR Type 40 G3⁄8 1,12 88342985 88343017 88343074 88343041
IR Type 64 G1⁄2 1,80 88342993 88343025 88343082 88343058
IR Type 123 G3⁄4 3,45 88343124 88343157 88343215 88343181
IR Type 216 G1 6,05 88343132 88343165 88343223 88343199
IR Type 275 G11⁄4 7,70 88343140 88343173 88343231 88343207
IR Type 350 G11⁄2 9,80 88344239 88344247 88344262 88344254
IR Type 481 G11⁄2 13,46 88343272 88343306 88343363 88343330
IR Type 563 G2 15,76 88343280 88343314 88343371 88343348
IR Type 706 G2 19,76 88343298 88343322 88343389 88343355
IR Type 850 G21⁄2 23,80 88343421 88343454 88343512 88343488
IR Type 1100 G3 30,80 88343439 88343462 88343520 88343496
IR Type 1380 G3 38,63 88343447 88343470 88343538 88343504
IR Type 424 DN40 12,0 92452812 92452903 92452994 92452812
IR Type 699 DN50 19,8 92452820 92452911 92453000 92452820
IR Type 1314 DN80 37,2 92452846 92452937 92453026 92452846
IR Type 2119 DN100 60,0 92452820 92452911 92453000 92452820
IR Type 2755 DN100 78,0 92452820 92452911 92453000 92452820
IR Type 4132 DN150 117 92452820 92452911 92453000 92452820
IR Type 6886 DN200 195 92452820 92452911 92453000 92452820
IRType11018 DN250 312 92452820 92452911 92453000 92452820
IRType16527 DN300 468 92452820 92452911 92453000 92452820

 

| Sản phẩm cùng danh mục|

SẢN PHẨM