SẢN PHẨM
Tìm kiếm
  • Lõi lọc đường ống Ingersoll Rand F Series - 8556
Lõi lọc đường ống Ingersoll Rand F Series - 8556

Lõi lọc đường ống Ingersoll Rand F Series - 8556

Hãng sản xuất: INGERSOLL RAND

Mã số: F Series - 8556

Model máy: F Series - 8556

Máy nén khí Hợp Nhất chuyên cung cấp lõi lọc đường ống chất lượng cao thay thế tương đương cho thương hiệu Ingersoll Rand F-Series

F35, F71, F108, F144, F178, F212, F395, F424, F577, F79, F985, F1155, F1529, F1817, F2123 

1. Tác dụng của lọc đường ống khí nén Ingersoll Rand.
- Lọc đường ống Ingersoll Rand là một thiết bị làm sạch khí (nước, dầu, bụi bẩn, mùi,,,) trước khi đưa khí vào đến thiết bị sử dụng khí.
- Lọc đường ống có tác dụng gần như loại bỏ hoàn toàn bụi bẩn, mùi ( lọc carbon), hoặc loại bỏ toàn bộ Vi sinh vật trong lĩnh vực thực phẩm và dược phẩm (lọc vi sinh)

2. Vai trò của lọc đường ống

- Bảo vệ hệ thống khí nén, nâng cao tuổi thọ đường ống, tăng độ bền thiết bị dùng khí
- Nâng cao hiệu quả sử dụng khí nén khi bụi bẩn và tạp chất được loại bỏ
- Ngăn ngừa nhiễm độc khí nén khi đi vào lĩnh vực thực phẩm, dược
- Tránh tình trạng tắc nghẽn xylanh, piston, hay bị ăn mòn khi đi vào các thiết bị sử dụng khí nén
- Trong máy nén khí đi ra còn hơi dầu và bụi bẩn lẫn trong không khí nên cần đi qua hệ thống lọc để khí được sạch và khô hơn trước khi sử dụng

3. Đặc trưng của lọc đường ống Ingersoll Rand (F-series Filter)
- Lọc đường ống Ingersoll Rand F-series Filter chịu được áp lực cao nhất lên đến 17 bar
- Chịu được nhiệt độ lên đến 80oC với ( Lọc D, G, H) và 30oC với lọc A
- Lõi lọc với lớp thép không gỉ chịu được sự chênh lệch áp suất cao
- Lọc có sẵn đồng hồ báo chênh áp và hệ thống xả tự động
- Lọc được thiết kế với nhiều nếp gấp sâu giúp giảm vận tốc khí để tối ưu hóa hiệu quả lọc và giảm thiểu sự tổn thất áp suất
 + Lọc nước (GP): Loại bỏ nước và hạt bụi đến 1 micron
 + Lọc thô (HE)   : Loại bỏ nước, dầu, bụi bẩn đến kích thước 0.1 micron
 + Lọc tinh (AC)  : Loại bỏ gần như hoàn toàn bụi, nước và dầu, hàm lượng hơi dầu còn lại tối đa là 0.01 mg/m3  
 + Lọc Carbon (DP) : Lọc than hoạt tính, hàm lượng hơi dầu còn lại nhỏ hơn 0.003 mg/m3 (0.003 ppm)

Model m³/min CONN GP Element HE Element AC Element DP Element
F35

0.58

3/8″ 85565505 85565513 85565521 85565539
F71 

1.18

1/2″ 85565547 85565554 85565562 85565570
F108

1.8

3/4″ 85565588 85565596 85565604 85565612
F144

2.4

3/4″ 85565620 85565638 85565646 85565653
F178

2.97

1″ 85565661 85565679 85565687 85565696
F212

3.53

1″ 85565703 85565711 85565729 85565737
F395

6.58

1″ 85565745 85565752 85565760 85565778
F424

7.07

1 1/2″ 85565786 85565794 85565802 85565810
F577

9.62

1 1/2″ 85565828 85565836 85565844 85565851
F791

13.02

2″ 85565869 85565877 85565885 85565893
F985

16.43

2″ 85565901 85565919 85565927 85565935
F1155 

19.25

2″ 85565943 85565950 85565968 85565976
F1529 25.48 3″ 85565984 85565992 85566008 85566016
F1817  30.3 3″ 85566214 85566230 85566255 85566271
F2123  35.4 3″ 85566222 85566248 85566263 85566289

 

 

 

| Sản phẩm cùng danh mục|

SẢN PHẨM